Ý nghĩa của từ Mẫn cảm là gì:
Mẫn cảm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ Mẫn cảm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Mẫn cảm mình

1

14 Thumbs up   2 Thumbs down

Mẫn cảm


trạng thái một cơ thể, một phủ tạng hoặc một mô có thể phản ứng một cách đặc biệt (phản ứng dị ứng) khi tiếp xúc với một chất hoá học hoặc yếu tố vật lý (kháng nguyên). MC là nguyên nhân của các phản ứng toàn thân (sốc, sốt) hoặc tại chỗ (mày đay, ban xuất huyết, vàng da, vv). Là một hiện tượng miễn dịch, trong đó các tế bào lympho đóng vai trò chủ [..]
Nguồn: yhvn.vn (offline)

2

8 Thumbs up   2 Thumbs down

Mẫn cảm


mẫn cảm là quá trình tạo kháng thể khi cơ thể có dị nguyên xâm nhập lần đầu với 1 lượng kháng thể không vượt ngưỡng kích thích hệ thống miễn dịch của cơ thể. ( Nếu vượt quá hay ức chế hệ thống miễn dịch thì đã trở thành quá mẫn ).
Lưu Hùng - 00:00:00 UTC 2 tháng 6, 2015

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

Mẫn cảm


sự nhạy bén, nhạy cảm mối mẫn cảm dựa vào mẫn cảm để suy xét
Nguồn: tratu.soha.vn





<< Mật danh Mầy mò,Mày mò >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa